Pencil in phrasal verb informal
Viết cái gì đó bằng bút chì để sửa đổi hoặc xóa nó sau đó.
I'll pencil you in to work the patio. - Tạm ghi cô vào danh sách làm ngoài trời.
Sắp xếp hoặc lên kế hoạch cho thời gian, ngày dự kiến hoặc tạm thời.
Let's pencil in 3 May for the meeting. We may always change the date if there are any problems with it. - Ta ghi tạm ngày 3 tháng 5 cho cuộc họp này. Chúng ta có thể thay đổi ngày nếu có bất kỳ vấn đề nào xảy ra.
Lên một cuộc hẹn dự kiến với ai đó.
You can pencil me in for lunch on Friday. - Bạn có thể lên lịch hẹn dự kiến với tôi vào bữa trưa thứ sáu.
None
Đương đầu với một cái gì đó khi nó xảy ra mà không chuẩn bị trước cho nó
Lịch trình hôm nay như thế nào?
Dùng để chỉ một kế hoạch hoặc ý tưởng bất khả thi
Một ngày lễ tôn giáo mà diễn ra vào những ngày khác nhau tùy theo từng năm.
Lên kế hoạch, hoặc tính toán chuyện tương lai
Động từ "pencil" nên được chia theo thì của nó.
Cách sử dụng này, từ cuối những năm 1900, vẫn tồn tại mặc dù nó có thể liên quan đến việc viết blog trên một thiết bị điện tử như iPad hơn là viết nhật ký. Cách sử dụng này bắt đầu nghe có vẻ sáo rỗng.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him