Pennies from Heaven In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Pennies from Heaven", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-03-29 05:03

Meaning of Pennies from Heaven

Synonyms:

godsend , stroke of luck , gift from the gods

Pennies from Heaven phrase

Vận may bất ngờ, đặc biệt là về tài chính

I just got a scholarship from my university yesterday. It was like pennies from heaven for me at the moment. - Hôm qua tớ mới nhận được học bổng của trường. Cứ như là tiền trên trời rơi xuống cho tớ lúc này vậy.

A: It's not much but this is the best I can do right now. B: Oh don't worry! It's like pennies from heaven for the ones in need. - A: Tôi biết là không nhiều nhưng đây là những gì tôi có thể ủng hộ lúc này. B: Đừng có lo! Đối với những người khó khăn thì đây như là tiền trên trời rơi xuống cho những ai đang cần.

Other phrases about:

to count your lucky stars

Cảm thấy may mắn bởi vì bạn tránh được một tình huống xấu.

it's an ill wind that blows no good
trong cái rủi có cái may
Even a Broken Clock Is Right Twice a Day

Một người năng lực bình thường, không đáng tin cậy vẫn có thể đúng về cái gì đó, thậm chí nếu có như vậy thì đó chỉ là do may mắn, tình cờ.

fortune smiles on sb

Thành ngữ này được sử dụng để nói rằng ai đó rất may mắn (May mắn đã mỉm cười với ai đó)

by guess and by golly

Dựa vào suy đoán và may mắn

Origin of Pennies from Heaven

Bộ phim "Pennies from Heaven". (Nguồn: Themoviedb)

Cụm từ này đã xuất hiện trong một số văn bản giấy mực từ cuối những năm 1920. Tuy nhiên, cụm từ này trở nên phổ biến khi một bộ phim mang tên trùng với cụm từ này được phát hành vào năm 1936 bởi Columbia Pictures.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode