Penny for your thoughts In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "penny for your thoughts", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-07-27 04:07

Meaning of Penny for your thoughts

Synonyms:

what is on your mind , what do you think , tell me your thoughts , reveal your thoughts , I'd like to know what you're thinking

Penny for your thoughts American phrase informal

Khi một ai đó nói a penny for your thoughts có nghĩa là họ muốn biết bạn đang nghĩ gì, thường là khi họ đã đợi để nghe bạn nói về suy nghĩ hay cảm nhận của bạn vì bạn đã không nói gì trong một khoảng thời gian.

một lời mời tới một người để họ nói ra suy nghĩ của họ; thường sử dụng khi mong muốn biết một ai đó đang nghĩ gì

You seem very quiet today. A penny for your thoughts? - Hôm nay bạn có vẻ rất im lặng. Bạn đang nghĩ gì thế?

I find this book interesting. A penny for your thoughts, Ivy? - Tôi nghĩ cuốn sách này có vẻ thú vị. Bạn thì nghĩ sao, Ivy?

Other phrases about:

drive your message/point home

Nêu nội dung một cách rất mạnh mẽ, rõ ràng và hiệu quả

Enter One's Head
Ý tưởng hoặc suy nghĩ xuất hiện trong đầu ai đó
compare notes (with somebody)
Chia sẻ ý kiến, quan điểm và kinh nghiệm với người khác về một vấn đề nào đó
great minds think alike

Được dùng khi ai đó có cùng suy nghĩ hoặc ý tưởng với bạn.

wet (one's) beak

1. Uống nước giải khát

2. Được sử dụng để nói rằng ai đó muốn lấy phần của anh ta từ số tiền thu được từ hoạt động bất hợp pháp

Grammar and Usage of Penny for your thoughts

Thường được dùng để diễn tả một yêu cầu thay vì một nhu cầu.

More examples:

Hey Peter, this is our new student, do you know about her, penny for your thoughts. - Này Peter, đây là học sinh mới trong lớp ta, cậu có biết về cô ấy không, hãy nói thử suy nghĩ của cậu.

Origin of Penny for your thoughts

(Nguồn ảnh: Internet)

 

Cụm từ này xuất phát từ thời điểm mà đồng xu Anh có giá trị đáng kể. Bản ghi đầu tiên về cụm từ này là vào khoảng đầu những năm 1500. Bây giờ ở thế kỷ 21, nó thường không được sử dụng rộng rãi bởi những người trẻ mà thường được dùng bởi thế hệ lớn tuổi.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode