Pepper with phrasal verb
Rắc hoặc phủ cái gì với rất nhiều thứ gì đó
We have repainted the wall. That's the reason why the entire floor is peppered with paints. - Chúng tôi vừa sơn lại tường. Đó là lý do tại sao toàn bộ sàn nhà phủ đầy sơn.
Thêm hoặc kết hợp nhiều thứ trong thứ khác chẳng hạn như bài phát biểu, video, câu chuyện v.v.
The professor always peppers his presentations with jokes. - Giáo sư luôn lồng ghép bài thuyết trình của mình với những câu chuyện hài.
She peppered the story with thrilling sound to scare us. - Cô ấy lồng ghép câu chuyện với âm thanh ly kỳ để làm chúng tôi sợ hãi.
Liên tục tấn công ai hoặc cái gì đó bằng thứ gì đó chẳng hạn như đá hoặc đạn v.v.
The gangsters peppered a shop owner with punches. - Các tay xã hội đen đã tung hàng loạt cú đấm nhắm một chủ cửa hàng.
The police peppered the protestors with tear gas to disperse the angry crowd. - Cảnh sát đã bắn hơi cay vào những người biểu tình để giải tán một đám đông giận dữ.
Bao gồm rất nhiều thứ hoặc mọi chi tiết của một thứ gì đó
1. Tấn công bạo lực ai đó hoặc sử dụng bạo lực chống ai đó
2. Cung cấp cho ai đó hàng loạt các lựa chọn.
Đánh hoặc tấn công ai đó theo cách gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong
Được sử dụng để mô tả việc tấn công ai đó bằng lời nói hoặc đụng chạm chân tay.
Động từ "pepper" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him