Perch on (something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "perch on (something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Yourpig Huyen calendar 2021-08-22 09:08

Meaning of Perch on (something)

Perch on (something) phrasal verb

Khiến ai hoặc cái gì duy trì trạng thái thăng bằng khi ngồi hoặc đứng hoặc ở trạng thái sẵn sàng. 

She perched her son on the baby booster seat while she prepared dinner. - Cô ấy đặt con trai mình ngồi trên chiếc ghế ăn dặm trong khi cô ấy chuẩn bị bữa tối.

Peter was perched on the bicycle. He found it difficult to learn to ride a bike. - Peter ngồi giữ thăng bằng trên xe đạp. Anh ấy cảm thấy khó khăn để tập xe.

Other phrases about:

get a load off (one's) feet

Ngồi xuống và thư giãn.

sit on (one's) ass

Được sử dụng để nói rằng ai đó không làm việc hoặc sản xuất bất cứ điều gì; ngồi không, nhàn rỗi

plunk (someone, something, or oneself) down

Đặt, ném, thả, ai, vật gì hoặc chính nó xuống một cách nặng nề và không đoái hoài.

Grammar and Usage of Perch on (something)

Động từ "perch" nên được chia theo thì của nó.

More examples:

The white bird has perched on this fence for several minutes. - Con chim trắng đã đậu trên hàng rào này trong vài phút rồi.

Origin of Perch on (something)

Nhiều nguồn cho thấy cụm từ có nguồn gốc từ năm 1520.

The Origin Cited: www.etymonline.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode