Perk up (one's) ears In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "perk up (one's) ears", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-03-31 10:03

Meaning of Perk up (one's) ears

Perk up (one's) ears informal verb phrase

Được dùng để nói rằng bạn trở nên ngày càng hoặc đặc biệt tỉnh táo, thích thú hoặc hào hứng.

She perked up her ears when hearing my good news. - Cô ấy trở nên hào hứng khi nghe tin tốt lành của tôi.

The children perked up their ears when their parents bought new toys for them. - Bọn trẻ trở nên thích thú hơn khi được bố mẹ mua đồ chơi mới.

Làm cho ai đó tỉnh táo hơn, bị hấp dẫn hoặc hào hứng hơn.

Just seeing him perform on stage also perks up my ears. - Chỉ cần thấy anh ấy diễn trên sân khấu cũng làm tôi rất hào hứng.

Tales of humans with supernatural powers always perks up my ears whenever I hear of it. - Những câu chuyện về những con người có năng lực siêu nhiên luôn làm cho tôi thấy lôi cuốn mỗi khi nghe về nó.

Other phrases about:

like it's going out of fashion

Làm việc gì đó hoặc sử dụng thứ gì đó liên tục.

have/keep your wits about you

Giữ bình tĩnh trong tình huống khó khăn và phản ứng nhanh chóng với những điều bất ngờ

Spoiler alert

Dùng để cảnh báo người đọc rằng chi tiết quan trọng của cốt truyện sẽ bị tiết lộ.

keep your friends close and your enemies closer

Để mắt đến hành vi của kẻ thù để tránh mọi hành động ác ý.

(as) fresh as a daisy

1. Được sử dụng để mô tả một người nào đó tỉnh táo, tràn đầy năng lượng và hào hứng, thường là sau một số hoạt động mang lại sự sảng khoái.

2. Cực kỳ sạch sẽ và gọn gàng, hoặc được bảo quản tốt.

Grammar and Usage of Perk up (one's) ears

Các Dạng Của Động Từ

  • to perk up (one's) ears
  • perking up (one's) ears
  • perks up (one's) ears
  • perked up (one's) ears

Động từ "perk" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode