Pick and shovel work In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "pick and shovel work", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Skylar Chau calendar 2020-07-12 07:07

Meaning of Pick and shovel work

Synonyms:

Blood Sweat and Tears , get blood from a stone

Pick and shovel work noun

Cụm này dùng để miêu tả kiểu công việc đòi hỏi sự cần cù và chú tâm trong thời gian dài, và là loại việc đơn điệu, nhàm chán.

John had to quit his job after 3 months because that was a pick and shovel work. - John phải xin nghỉ việc chỉ sau 3 tháng vì công việc đó vừa chán vừa cực.

Although coloring is a form of entertainment, it can be a pick and shovel work for some people. - Dù tô màu là một cách để giải trí, nhưng với một số người thì nó lại là một việc tẻ ngắt và làm họ mệt mỏi.

To be a Buddhist monk, you have to get yourself accustomed to pick and shovel work. - Muốn xuất gia làm sư thì bạn phải làm quen với những việc vừa chán vừa cực khổ.

Other phrases about:

draw the short straw

Gặp phải điều xui xẻo, hay là bị chọn lựa làm việc gì đó không thích

drastic times call for drastic measures

Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan

what the eye doesn't see (the heart doesn't grieve over)
Bạn không thể đau buồn, giận dữ hay lo lắng trước việc mà bạn không biết gì về nó.
Stupid-o'clock
Một khoảng thời gian trong ngày mà cụ thể là từ 1 giờ đến 5 giờ sáng, trong khoảng thời gian đó, bất kì công việc nào được làm cũng đều được coi là vô lý.  
no half measures

Các biện pháp hoặc hành động thích hợp

Grammar and Usage of Pick and shovel work

More examples:

None

None

None

Origin of Pick and shovel work

Cuốc và xẻng là những dụng cụ để đào vàng, người ta đổ xô đi mua chúng trong cơn sốt đào vàng ở California trong thập niên 40 và 50 của thế kỷ 19. Dù không chắc chắn sẽ đào được vàng, những người thợ mỏ vẫn phải làm việc cật lực và chăm chỉ trong một thời gian dài.

(Nguồn: Internet)

 

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode