Pick and shovel work noun
John had to quit his job after 3 months because that was a pick and shovel work. - John phải xin nghỉ việc chỉ sau 3 tháng vì công việc đó vừa chán vừa cực.
Although coloring is a form of entertainment, it can be a pick and shovel work for some people. - Dù tô màu là một cách để giải trí, nhưng với một số người thì nó lại là một việc tẻ ngắt và làm họ mệt mỏi.
To be a Buddhist monk, you have to get yourself accustomed to pick and shovel work. - Muốn xuất gia làm sư thì bạn phải làm quen với những việc vừa chán vừa cực khổ.
Gặp phải điều xui xẻo, hay là bị chọn lựa làm việc gì đó không thích
Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan
Các biện pháp hoặc hành động thích hợp
None
None
None
Cuốc và xẻng là những dụng cụ để đào vàng, người ta đổ xô đi mua chúng trong cơn sốt đào vàng ở California trong thập niên 40 và 50 của thế kỷ 19. Dù không chắc chắn sẽ đào được vàng, những người thợ mỏ vẫn phải làm việc cật lực và chăm chỉ trong một thời gian dài.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him