Picture (someone or something) in(side) (of) (something) phrase
Để hình thành trong tâm trí bạn một hình ảnh về thứ gì đó hoặc ai đó có thể như thế nào nếu họ đang ở bên trong một thứ khác.
Whenever she looks at me, she always pictures me in a wet pant as one of my embarrassing childhood moments was caught by her. - Bất cứ khi nào cô ấy nhìn tôi, cô ấy luôn tưởng tượng tôi trong một chiếc quần ướt vì một trong những khoảnh khắc đáng xấu hổ thời thơ ấu của tôi đã bị cô ấy bắt gặp.
Having pictured myself living inside such appalling conditions, I was overcome by waves of nausea immediately. - Hình dung ra cảnh mình đang sống trong những điều kiện kinh khủng như vậy, tôi bị buồn nôn ngay lập tức.
Whenever I picture myself in the uniform of that highly prestigious university, I would fill with a strong sense of pride. - Bất cứ khi nào tôi tưởng tượng mình trong bộ đồng phục của trường đại học danh giá cao đó, tôi sẽ tràn đầy cảm giác tự hào mạnh mẽ.
Nếu bạn nói rằng một điều gì đó is all in the mind, có nghĩa là nó không có thật và chỉ tồn tại trong suy nghĩ của bạn.
Động từ "picture" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có lẽ dựa trên cách sử dụng nghĩa bóng của động từ "picture".