Piff slang
Vứt hoặc ném thứ gì đó
The boy angrily piffs his hat to the ground. - Chàng trai tức giận ném cái mũ xuống đất.
If Tom knows that you touched his books, he will piff you out of here. - Nếu Tom biết cậu đụng vào mấy cuốn sách của anh ta, anh ta sẽ ném cậu ra khỏi đây mất.
Rất quyến rũ
She looks piff even after giving birth to her first child. - Cô ấy trông thật quyến rũ ngay cả khi vừa sinh con đầu lòng.
I saw him having dinner with a piff girl! - Tôi thấy anh ta ăn tối với một quý cô nóng bỏng!
Cực kỳ tốt hoặc nổi bật.
I like that restaurant. The food is piff and the view is awesome. - Tôi thích nhà hàng này. Đồ ăn ngon và khung cảnh bên ngoài thì tuyệt vời.
This book is piff! I can’t stop reading until I reach the last page. - Cuốn sách đó đỉnh thật đấy. Tôi đã đọc một mạch cho đến hết.
Được dùng để mô tả ai đó hoặc cái gì đó rất ngầu hoặc rất tốt
Được dùng để chỉ một người (nhất là phụ nữ) rất hấp dẫn
1. Ổn thoả hoặc tuyệt vời.
2. (chỉ người) Quyến rũ, gợi cảm.
3. Một người phụ nữ gợi cảm.
Có được nhiều kinh nghiệm về một cái gì đó, đặc biệt là khi còn trẻ
Quá nhiều thứ có lợi đến nỗi nó trở nên xấu hoặc có hại.
Động từ "piff" nên được chia theo thì của nó.