Pile on the agony/gloom phrase
Tương tự: Pile the agony/gloom on
Làm cho nỗi đau, rắc rối hoặc vấn đề của một người có vẻ tồi tệ hơn so với thực tế là khiến người khác thông cảm với bạn.
I found John extremely vexing because he tends to pile on the agony. - Tôi thấy John cực kỳ khó chịu vì anh ấy có xu hướng làm nó thêm trầm trọng.
The situation isn't really that awful—he does tend to pile on the gloom. - Tình hình không thực sự khủng khiếp như vậy - anh ấy có xu hướng làm nó thêm trầm trọng.
My sister piled on the agony about a small cut on her finger, so I had to wash the dishes all week. - Em gái tôi làm vết cắt nhỏ trên ngón tay nó nghe rất trầm trọng để tôi phải rửa bát cả tuần.
Nói quá hoặc thêu đệt thêm phẩm chất tốt hoặc thành công của một ai đó hoặc cái gì đó
Mô tả một câu chuyện thêu dệt hoặc thưởng tượng chứ không phải là một câu chuyện dựa trên sự thật
Động từ "pile" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him