Pile on the agony/gloom In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "pile on the agony/gloom", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-09-22 08:09

Meaning of Pile on the agony/gloom

Pile on the agony/gloom phrase

Tương tự: Pile the agony/gloom on

Làm cho nỗi đau, rắc rối hoặc vấn đề của một người có vẻ tồi tệ hơn so với thực tế là khiến người khác thông cảm với bạn.
 

I found John extremely vexing because he tends to pile on the agony. - Tôi thấy John cực kỳ khó chịu vì anh ấy có xu hướng làm nó thêm trầm trọng.

The situation isn't really that awful—he does tend to pile on the gloom. - Tình hình không thực sự khủng khiếp như vậy - anh ấy có xu hướng làm nó thêm trầm trọng.

My sister piled on the agony about a small cut on her finger, so I had to wash the dishes all week. - Em gái tôi làm vết cắt nhỏ trên ngón tay nó nghe rất trầm trọng để tôi phải rửa bát cả tuần.

Other phrases about:

blow your own trumpet
Khoe khoang, khoác lác về bản thân.
Lay it on with a trowel
Thành ngữ này được dùng để nịnh hót, phóng đại và cường điệu lời khen, lời bào chữa hoặc đỗ lỗi,...
 
Cry Wolf
Sử dụng để chỉ ra một ai đó đang tuyên bố điều gì đó sai sự thật hoặc đưa ra những báo động sai
turn geese into swans

Nói quá hoặc thêu đệt thêm phẩm chất tốt hoặc thành công của một ai đó hoặc cái gì đó

cock and bull story

Mô tả một câu chuyện thêu dệt hoặc thưởng tượng chứ không phải là một câu chuyện dựa trên sự thật

Grammar and Usage of Pile on the agony/gloom

Các Dạng Của Động Từ

  • piled on the agony/gloom
  • piling on the agony/gloom

Động từ "pile" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Pile on the agony/gloom

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode