Pillage
Cướp thứ gì đó từ một nơi hoặc một người bằng cách bạo lực, hoặc lấy thứ gì đó làm chiến lợi phẩm, đặc biệt là trong chiến tranh
Invaders attacked the island and pillaged food. - Những kẻ xâm lược đã tấn công hòn đảo và cướp thức ăn.
Hành động cướp thứ gì đó từ một nơi hoặc một người bằng cách bạo lực, hoặc lấy thứ gì đó làm chiến lợi phẩm, đặc biệt là trong chiến tranh
People were evacuated to avoid violence or pillage before the attack. - Người dân đã được di tán để tránh bạo lực và cướp bóc trước cuộc tấn công.
The prohibition on pillage should be applied in conflicts. - Việc cấm cướp bóc nên được áp dụng trong các cuộc xung đột.
Cụm từ thường được dùng để mô tả sinh mạng của những người lính thì không quan trọng bởi vì họ bị xem như đồ vật bị lợi dụng trong chiến tranh.
1. Lấy rất nhiều tiền từ ai đó bằng cách lừa đảo hoặc tống tiền
2. Tính phí hay thu phí ai đó quá nhiều cho cái gì đó; chặt chém tiền ai
Là hành động của các cầu thủ tấn công chạy chiếm các gôn tiếp theo khi cầu thủ ném bóng vừa ném bóng về gôn nhà.
Lấy bất hợp pháp tất cả những gì ai đó có thông qua cách ma mãnh. Đôi khi được nói với ngụ ý rằng ai đó đang yêu cầu một số tiền quá lớn cho một thứ gì đó.
bắt quả tang hoặc phát hiện ra ai đó trộm tiền của công ty hoặc chủ công ty
Động từ "pillage" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.