Pillage In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "pillage", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Ann Thu calendar 2021-09-25 10:09

Meaning of Pillage

Pillage

verb

Cướp thứ gì đó từ một nơi hoặc một người bằng cách bạo lực, hoặc lấy thứ gì đó làm chiến lợi phẩm, đặc biệt là trong chiến tranh

Invaders attacked the island and pillaged food. - Những kẻ xâm lược đã tấn công hòn đảo và cướp thức ăn.

noun

Hành động cướp thứ gì đó từ một nơi hoặc một người bằng cách bạo lực, hoặc lấy thứ gì đó làm chiến lợi phẩm, đặc biệt là trong chiến tranh

People were evacuated to avoid violence or pillage before the attack. - Người dân đã được di tán để tránh bạo lực và cướp bóc trước cuộc tấn công.

The prohibition on pillage should be applied in conflicts. - Việc cấm cướp bóc nên được áp dụng trong các cuộc xung đột.

Other phrases about:

cannon fodder

Cụm từ thường được dùng để mô tả sinh mạng của những người lính thì không quan trọng bởi vì họ bị xem như đồ vật bị lợi dụng trong chiến tranh.

rob (one) blind

1. Lấy rất nhiều tiền từ ai đó bằng cách lừa đảo hoặc tống tiền

2. Tính phí hay thu phí ai đó quá nhiều cho cái gì đó; chặt chém tiền ai

 

steal a base

Là hành động của các cầu thủ tấn công chạy chiếm các gôn tiếp theo khi cầu thủ ném bóng vừa ném bóng về gôn nhà. 

steal someone blind

 Lấy bất hợp pháp tất cả những gì ai đó có thông qua cách ma mãnh. Đôi khi được nói với ngụ ý rằng ai đó đang yêu cầu một số tiền quá lớn cho một thứ gì đó.
 

catch somebody with somebody's fingers in the till

bắt quả tang hoặc phát hiện ra ai đó trộm tiền của công ty hoặc chủ công ty

Grammar and Usage of Pillage

Các Dạng Của Động Từ

  • pillage
  • pillaged
  • pillages
  • pillaging
  • Noun Forms

    • pillager

Động từ "pillage" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode