Pin (all) your hopes on somebody/somethingpin your faith on somebody/something verb phrase
Mong đợi điều gì hoặc ai đó sẽ giúp bạn đạt được thành công
Don't pin your faith on Sarah. She is untrustworthy. - Cậu đừng có niềm tin vào Sarah quá. Cô ấy không đáng tin cậy đâu.
I'm pinning all my hopes on this new job. - Tôi đang đặt hết hy vọng của mình vào công việc mới này.
I had pinned my hopes on this chance, but I was wrong. - Tớ đặt hết hy vọng vào cơ hội lần này, nhưng tôi đã sai.
Con người thường tin vào cái mà người ta muốn thành sự thật.
Nói khi người ta hy vọng điều gì đó tồi tệ sẽ không xảy ra
Mong chờ làm điều gì đó với sự háo hức, vui vẻ hoặc phấn khích tột độ
Chấp nhận những gì thấp hơn hy vọng của bạn hoặc mục tiêu của bạn
Đặt niềm tin, sự tự tin hoặc hy vọng vào ai đấy hoặc cái gì đó
Động từ "pin" nên được chia theo thì của nó.
Phiên bản đầu tiên của cụm từ này là "pin one's faith on another's sleeve" có từ những năm 1500. Cụm từ này có thể đã ám chỉ đến việc những người lính đeo phù hiệu lãnh đạo trên tay áo của họ vào thời bấy giờ.
Cụm từ này đã biển đổi thành phiên bản như hiện nay từ những năm 1800.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him