Pin (someone or something) against (someone or something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "pin (someone or something) against (someone or something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-12-19 04:12

Meaning of Pin (someone or something) against (someone or something)

Pin (someone or something) against (someone or something) verb phrase

Đẩy mạnh một người hoặc một vật về phía một người hoặc một vật khác để giữ chặt người hoặc vật đó không di chuyển được.

Jeremy couldn't move his leg because the bike pinned his leg against the road. - Jeremy không nhấc chân lên được vì chiếc xe đã ghì chân cậu ấy xuống mặt đường.

He tried to pin me against the wall, but I was too fast so he couldn't do anything. - Hắn ta định ghì tớ vào tường nhưng tớ nhanh quá nên hắn không làm được gì cả.

Other phrases about:

force (someone or something) through (something)

1. Đẩy ai đó / cái gì đó vượt qua một cái gì đó một cách thô bạo.
2. Cố gắng thuyết phục hoặc buộc ai đó / điều gì đó đồng ý với điều gì đó.
 

push ahead of

1. Di chuyển bản thân / ai đó / cái gì đó đến vị trí ngay trước ai đó / cái gì đó.

2 Đẩy ai đó / vật gì đó về phía trước trong khi người đó / vật đó đang đứng trước bạn.

elbow aside

Dùng cùi chỏ đẩy người khác.

provoke (one) to

1. Nếu bạn nói rằng ai đó provoke you to do something, có nghĩa là họ thúc giục, kích động hoặc khiến bạn thực hiện hành động.
2. Nếu bạn nói rằng điều gì đó provoke you to something, có nghĩa là điều đó đang đẩy bạn đến một trạng thái hoặc phản ứng tức giận hoặc giận dữ.
 

Grammar and Usage of Pin (someone or something) against (someone or something)

Các Dạng Của Động Từ

  • pins (someone or something) against (someone or something)
  • pinning (someone or something) against (someone or something)
  • pinned (someone or something) against (someone or something)

Động từ "pin" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode