Pipe away phrasal verb informal
Loại bỏ khí hoặc dung dịch khỏi vật hoặc địa điểm nào đó bằng việc sử dụng một hay nhiều ống.
My company pipes away oil and gas to shore. - Công ty tôi xuất dầu lửa và khí đốt qua một đường ống dẫn vào bờ.
After the flood, my family must pipe water away to clean and repair our furniture. - Sau trận lụt, gia đình tôi phải dẫn nước ra ngoài để lau dọn và sửa chữa lại đồ đạc.
Experts advise to pipe away dangerous chemical fumes before you come in a radioactive area. - Các chuyên gia khuyên dẫn khí hóa học độc hại ra ngoài trước khi vào khu vực nhiễm phóng xạ.
Loại bỏ ai hoặc cái gì mà ai đó không muốn
Đánh dấu X lên một cái gì đó trên một văn bản được in hay viết ra.
Để bạn không bị ai đó làm phiền; vứt bỏ một cái gì đó.
Động từ "pipe" nên được chia theo thì của nó.
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.