Piss and moan In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "piss and moan", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-03-24 10:03

Meaning of Piss and moan

Synonyms:

beef about (someone or something) , grouse about (someone or something) , grumble about (someone or something) , moan about (someone or something)

Piss and moan verb phrase

Phàn nàn về điều gì đó một cách khó chịu

He pisses and moans about how much he has to do every day after work. - Anh ấy phàn nàn về việc anh ấy phải làm bao nhiêu việc hàng ngày sau giờ làm việc.

She pissed and moaned at me for not responding to her offer. - Cô ấy đã bực mình và phàn nàn với tôi vì đã không đáp lại lời đề nghị của cô ấy.

Other phrases about:

kick up a fuss, stink, etc.
trở nên tức giận hoặc phàn nàn về điều gì đó không quan trọng.
ride (one's) hobby-horse

Nói hoặc phàn nàn không ngừng về một chủ đề mà người nghe hứng thú

It's better to light a candle than curse the darkness

Tục ngữ này khuyên ta nên làm điều gì đó để cải thiện vấn đề thay vì chỉ phàn nàn về nó.

to rant and rave

Thể hiện rằng bạn đang khó chịu bằng cách nói to và dài dòng (về ai đó hoặc điều gì đó).

pitch a bitch

Phàn nàn vô lý hay thái quá

Grammar and Usage of Piss and moan

Các Dạng Của Động Từ

  • pissed and moaned
  • pisses and moans
  • pissing and moaning

Động từ "piss" và "moan"  phải được chia theo thì của nó.

Origin of Piss and moan

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode