Pitch a bitch slang rude
Phàn nàn vô lý hoặc thái quá về ai hay cái gì
If I were you, I would rather try to fix it than pitch a bitch. - Nếu tôi là bạn, tôi sẽ có gắng sữa nó thay vì phàn nàn.
I'm fed up with hearing you pitching a bitch about this matter. - Tôi phát chán ngáy khi nghe bạn phàn này về vấn đề này.
Phàn nàn về điều gì đó một cách khó chịu
Nói hoặc phàn nàn không ngừng về một chủ đề mà người nghe hứng thú
Tục ngữ này khuyên ta nên làm điều gì đó để cải thiện vấn đề thay vì chỉ phàn nàn về nó.
Thể hiện rằng bạn đang khó chịu bằng cách nói to và dài dòng (về ai đó hoặc điều gì đó).
Động từ "pitch" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him