Place behind (someone or something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "place behind (someone or something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-04-30 10:04

Meaning of Place behind (someone or something)

Place behind (someone or something) phrasal verb informal

Đặt người hoặc vật gì đó ngay sau người hoặc vật khác.

Please place your hands behind your back. - Vui lòng đặt tay sau lưng.

Could you help me to place the bookshelf behind the television? - Bạn có thể giúp tôi đặt kệ sách phía sau ti vi được không?

Coi rẻ ai đó hoặc điều gì hơn, hoặc ít coi trọng ai đó hoặc thứ gì hơn ai hay thứ khác.

I felt like the teacher placed Jack behind Mary because she studied better than him. - Tôi cảm giác cô giáo xem trọng Mary hơn Jack vì cô ấy học giỏi hơn anh ta.

Được thứ hạng thấp hơn ai hoặc thứ gì trong một cuộc thi hoặc cuộc tranh tài.

Jimmy has been my opponent in recent swimming competitions, and I always place behind him. - Jimmy là đối thủ của tôi trong các cuộc thi bơi gần đây, và tôi luôn xếp sau thứ hạng của anh ấy.

Other phrases about:

like gold dust
Được sử dụng để mô tả một cái gì đó rất có giá trị và khó đạt được vì rất nhiều người muốn nó
 
earn (one's) wings

Chứng tỏ giá trị hoặc kỹ năng của ai

stand pat (on something)

Kiên định với điều gì đó

come off second best

Đạt được vị trí thứ hai.

low man on the ladder

Người (nam hoặc nữ) có kinh nghiệm, quyền hạn, ảnh hưởng hoặc tầm quan trọng thấp trong hệ thống phân cấp xã hội hoặc công ty

Grammar and Usage of Place behind (someone or something)

Các Dạng Của Động Từ

  • to place behind (someone or something)
  • placed behind (someone or something)
  • placing behind (someone or something)
  • places behind (someone or something)

Động từ "place" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
it makes no odds
Nó không quan trọng.
Example: I don't really care about what others say. It makes no odds to me.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode