Place (someone or something) at (some place) verb phrase
Đặt một vật hoặc chỉ định một người đến một vị trí, địa điểm.
They placed two security guards at my front door, as if they suspected me to escape again. - Họ điều hai gã bảo vệ đứng trước cửa nhà tôi cứ như thể họ nghi rằng tôi sẽ cố bỏ trốn lần nữa ấy.
Chỉ ra rằng một vật hay một người nào đó đã có mặt tại một địa điểm và thời gian cụ thể.
The bloodstain on Mr. Smith's shirt placed him at the scene when the murder took place. - Vệt máu trên áo của ông Smith đã cho thấy rằng ông ta đã có mặt ở hiện trường khi vụ án mạng xảy ra.
Đối xử hoặc xem ai đó hoặc cái gì đó là quan trọng nhất
Đặt, ném, thả, ai, vật gì hoặc chính nó xuống một cách nặng nề và không đoái hoài.
Đặt một cái gì đó hoặc ai đó cách từ vị trí này đến vị trí kia một khoảng.
Giao cho ai một nhiệm vụ nhất định.
Cái gì có nhiều khuyết điểm, vấn đề hoặc lỗi.
Your essay has more holes than Swiss cheese.