Place (something) at a premium spoken language verb phrase
Được sử dụng để mô tả việc đánh giá cao một thứ gì đó.
In translation, they place accuracy at a premium. - Trong dịch thuật, họ đặt độ chính xác lên hàng đầu.
In any field, everyone places professional ethics at a premium. - Trong bất kỳ lĩnh vực nào, mọi người đều đặt đạo đức nghề nghiệp lên hàng đầu.
I think journalists should place the truth at a premium. - Tôi nghĩ các nhà báo nên đặt sự thật lên hàng đầu.
I place this little keychain at a premium. It's my best friend's handmade present for me. - Tôi quý chiếc móc khóa nhỏ này nhất. Vì đó là món quà thủ công của đứa bạn thân nhất tặng cho tôi.
Chứng tỏ giá trị hoặc kỹ năng của ai
Chú trọng một thứ gì đó.
Trân quý một ai đó hoặc một cái gì đó.
Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.