Plain Jane informal noun
Được sử dụng để mô tả một cô gái hoặc phụ nữ không hấp dẫn
Even though she's a plain Jane, she got married to a very handsome man. - Mặc dù cô ấy là một cô gái nhan sắc bình thường nhưng cô ấy đã lấy một anh chồng rất đẹp trai.
She always thinks that she is a plain Jane. - Cô ấy luôn cho rằng mình là một cô gái nhan sắc bình thường.
Một người phị nữ đầy đặn và hấp dẫn
Được dùng để mô tả một người con gái vị thành niên biết chạy theo xu hướng và những mối quan tâm về âm nhạc, thời trang, văn hóa.
Được sử dụng để mô tả một người nào đó vô đạo đức hoặc trụy lạc, có xu hướng lăng nhăng tình dục
Được dùng để nói phía bên ngoại.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.