Plane off phrasal verb
Bào phẳng cái gì đó.
When my boyfriend planed his beard off, he looked more handsome. - Mỗi khi bạn trai tôi cao râu, anh ấy trông càng đẹp trai hơn.
Peter is planing his table surface off. - Peter đang bào nhẵn mặt bàn của ông ấy.
Workers have planed the road off to help people drive more carefully. - Công nhân đã san bằng con đường để giúp mọi người lái xe an toàn hơn.
Giúp một cái gì đó chạy hoặc hoạt động trơn tru hoặc thành công
Hoàn toàn trơn tru, mịn
1. (adj) (Được sử dụng để mô tả cách thức hoặc chuyển động của một người) nhanh, mượt mà hoặc khéo léo.
2. (adv) Nhanh chóng, khéo léo, hoặc trôi chảy.
1. Dùng để chỉ mặt nước ở trạng thái tĩnh lặng và yên bình.
2. Được sử dụng để chỉ một số bề mặt rắn rất mịn.
Động từ "plane" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.