Plane off In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "plane off", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-11-02 05:11

Meaning of Plane off

Synonyms:

plane away , plane down

Plane off phrasal verb

Bào phẳng cái gì đó.

When my boyfriend planed his beard off, he looked more handsome. - Mỗi khi bạn trai tôi cao râu, anh ấy trông càng đẹp trai hơn.

Peter is planing his table surface off. - Peter đang bào nhẵn mặt bàn của ông ấy.

Workers have planed the road off to help people drive more carefully. - Công nhân đã san bằng con đường để giúp mọi người lái xe an toàn hơn.

Other phrases about:

grease the skids

Giúp một cái gì đó chạy hoặc hoạt động trơn tru hoặc thành công

(as) smooth as a baby's bottom

Hoàn toàn trơn tru, mịn

(as) slick as a whistle

1. (adj) (Được sử dụng để mô tả cách thức hoặc chuyển động của một người) nhanh, mượt mà hoặc khéo léo.
2. (adv) Nhanh chóng, khéo léo, hoặc trôi chảy.

 

(as) smooth as glass

1. Dùng để chỉ mặt nước ở trạng thái tĩnh lặng và yên bình.
2. Được sử dụng để chỉ một số bề mặt rắn rất mịn.
 

Grammar and Usage of Plane off

Các Dạng Của Động Từ

  • planed off
  • planes off
  • planing off
  • to plane off

Động từ "plane" nên được chia theo thì của nó.

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode