Plant/sow the seeds of something In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "plant/sow the seeds of something", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-08-11 03:08

Meaning of Plant/sow the seeds of something

Plant/sow the seeds of something Verb + object/complement informal common

Làm gì đó khiến một hậu quả cụ thể chắc chắn xảy ra trong tương lai, đặc biệt là điều không may hoặc điều khủng khiếp xảy ra.

The debts of company has been planting the seeds of bankrupcy. - Các khoản nợ của công ty đang gieo rắc cho sự phá sản.

Khiến ai đó có suy nghĩ hoặc cảm thấy điều gì đó, thường là điều tiêu cực.

Some people are trying to sow the seeds of doubt among our community. - Một số người đang cố gắng gieo rắc mối nghi ngờ trong cộng đồng của chúng ta.

If our team doesn't keep calm and stick together, they will plant the seeds of discord easily. - Nếu đội chúng ta không giữ bình tĩnh và đoàn kết với nhau thì chúng sẽ dễ dàng gieo rắc mối bất hòa giữa chúng ta.

Other phrases about:

leaps and bounds

Nhanh chóng hoặc trong một quá trình nhảy vọt

be shitting bricks

Cực kỳ sợ sệt hoặc hoảng loạn

put (oneself) in (someone's) shoes

Thử tưởng tượng bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu bạn ở trong hoàn cảnh của người khác

work like magic

Rất hiệu quả

air (one's) grievances

thể hiện sự phàn nàn và không hài lòng một cách công khai.

Grammar and Usage of Plant/sow the seeds of something

Các Dạng Của Động Từ

  • plant/sow the seeds of something
  • plants/sows the seeds of something
  • planted/sowed the seeds of something
  • planting/sowing the seeds of something
Động từ "plant / sow" nên được chia theo thì của nó.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode