Plastic punk informal
Được sử dụng để chỉ hành động cố gắng và thất bại trong việc bắt chước những ngoại hình, thái độ và phong cách thái quá, chống đối, phản văn hóa phổ biến vào cuối những năm 1970 và đầu những năm 1980
Even if he tries to dress up like rock stars from the late 1970s, he's just a plastic punk version. - Dù anh ấy cố gắng ăn bận như những ngôi sao nhạc rock từ cuối thập niên 70s thì anh ấy cũng chỉ là phiên bản lỗi thôi.
Được dùng để chỉ một người, một nhóm nhạc hay thể loại âm nhạc cố gắng nhái theo phong cách rock nhưng thất bại từ cuối những năm cuối thập niên 1970 hoặc đầu những năm 1980
This band is really a plastic punk. Their music is horrible. - Ban nhạc này thực sự đang cố nhái theo nhạc rock. Âm nhạc của họ thật kinh khủng.
Đôi khi tức giận, tôi sẽ nghe một vài bản nhạc. Vì mọi người thường nói rằng âm nhạc có thể xoa dịu cơn giận của một người.
Chơi một nhạc cụ hơi như kèn clarinet, kèn trumpet hoặc kèn saxophone một cách điêu luyện
Trân trọng những lợi ích hoặc cơ hội nhỏ, đặc biệt khi gặp hoàn cảnh khó khăn.
1. Không có khả năng âm nhạc, đặc biệt là liên quan đến đúng cao độ
2. Không có khả năng nhận ra sự tinh tế trong ngôn ngữ
Thay đổi đột ngột thái độ, quan điểm hoặc hành vi của một người
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.