Play (one's) hunch In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "play (one's) hunch", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2021-08-01 11:08

Meaning of Play (one's) hunch

Play (one's) hunch verb phrase

Đưa ra quyết định dựa trên cảm xúc hoặc trực giác của ai đó

Inspectors mustn't play a hunch when investigating a case. - Các thanh tra không được phán đoán dựa trên trực giác khi điều tra một vụ án.

If you plays your hunch like that, then get out of my team. - Nếu bạn hành động theo cảm tính như thì hãy rời khỏi đội của tôi đi.

I chose the answer by playing my hunch. - Tôi đã chọn câu trả lời bằng linh cảm của mình

Other phrases about:

stand pat (on something)

Kiên định với điều gì đó

make up (one's) mind

Đưa ra quyết định. 

eleventh-hour decision

Một quyết định được đưa ra vào thời điểm cuối cùng có thể

send the helve after the hatchet

Quyết định quá vội vàng; vứt bỏ thứ gì đó sau khi gặp phải thất bại

be in too deep

Được dùng để nói tới người có liên quan, dính líu vào một tình thế khó mà anh ta/cô ta không thể thoát ra được.

Grammar and Usage of Play (one's) hunch

Các Dạng Của Động Từ

  • plays (one's) hunch
  • played (one's) hunch
  • playing (one's) hunch
  • Tính Từ Sở Hữu

    • play her hunch
    • play his hunch
    • play my hunch
    • play our hunch
    • play their hunch
    • Play Your Hunch

Động từ "play" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode