Play (one's) hunch verb phrase
Đưa ra quyết định dựa trên cảm xúc hoặc trực giác của ai đó
Inspectors mustn't play a hunch when investigating a case. - Các thanh tra không được phán đoán dựa trên trực giác khi điều tra một vụ án.
If you plays your hunch like that, then get out of my team. - Nếu bạn hành động theo cảm tính như thì hãy rời khỏi đội của tôi đi.
I chose the answer by playing my hunch. - Tôi đã chọn câu trả lời bằng linh cảm của mình
Kiên định với điều gì đó
Đưa ra quyết định.
Một quyết định được đưa ra vào thời điểm cuối cùng có thể
Quyết định quá vội vàng; vứt bỏ thứ gì đó sau khi gặp phải thất bại
Được dùng để nói tới người có liên quan, dính líu vào một tình thế khó mà anh ta/cô ta không thể thoát ra được.
Động từ "play" nên được chia theo thì của nó.
Được dùng để nói ai đó cô đơn
I don't know anyone in the party, so the cheese stands alone.