Play the giddy goat In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Play the giddy goat", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Helen Nguyen calendar 2020-12-20 02:12

Meaning of Play the giddy goat

Play the giddy goat British informal verb phrase

Bạn có thể sử dụng từ "act" thay cho từ "play" mà không làm thay đổi nghĩa.

Cư xử ngốc nghếch hoặc đùa giỡn, thường để giải trí cho người khác.

Sam usually plays the giddy goat, so difficult people don't like him much. - Sam thường hay thích đùa giỡn, vì vậy những người khó tính không thích cậu ta lắm.

Comedians normally play the giddy goat to make audiences laugh. - Diễn viên hài thường làm những trò ngớ ngẩn để chọc cười khán giả.

Stop acting the giddy goat, you make me feel uncomfortable. - Đừng làm mấy cái trò ngớ ngẩn nữa, cậu đang làm tớ thấy khó chịu đó.

Other phrases about:

bojangling

Được sử dụng khi ai đó hành động ngớ ngẩn hoặc ngu ngốc để tránh làm điều gì đó hoặc hoàn thành nhiệm vụ

Grammar and Usage of Play the giddy goat

Các Dạng Của Động Từ

  • plays the giddy goat
  • played the giddy goat
  • to play the giddy goat

Động từ "play" nên được chia theo thì

Origin of Play the giddy goat

Cụm từ này không được đặt ra từ đầu mà được xây dựng theo các cụm từ riêng lẻ trước đó
(Nguồn Ảnh: Internet)

Cụm từ 'play the giddy goat' (or "act the giddy goat') không được đặt ra từ đầu mà được xây dựng theo các cụm từ riêng lẻ trước đó. 'Giddy' đã được sử dụng để có nghĩa là ngu ngốc hoặc ngốc nghếch kể từ thiên niên kỷ đầu tiên và đã được áp dụng như một tính từ cho tất cả các loại sinh vật. Nổi bật trong số này là con bò và có một số trích dẫn về cụm từ 'play (or act) the giddy ox'' có trước biến thể 'giddy goat'; ví dụ, trong truyện tranh Anh Ally Sloper Half-Holiday đã sử dụng cụm từ này trong ấn bản tháng 3 năm 1892:

"Fanny Robinson was flighty; she played the giddy ox - I mean, heifer." 

The Origin Cited: phrases.org.uk .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode