Plow the sands American British informal
Thực hiện một việc dường như là vô ích
I admitted that I have just plowed the sands by advising her to keep away from this cheap moralizing guy. - Tôi thừa nhận rằng tôi đã phí công giã tràng xe cát khi khuyên cô ấy tránh xa gã đạo đức rẻ tiền này.
Don't try to scramble to gain the best bargains. You just are plowing the sands! - Đừng cố gắng tranh giành để đạt được những món hời tốt nhất. Bạn chỉ đang giã tràng xe cát thôi!
Those sentimental words can not cool off our mom's anger. Don't plow the sands anymore. - Những lời nói sến súa đó không thể làm mẹ chúng ta nguôi ngoai cơn giận. Đừng phí công giã tràng xe cát nữa.
Cố gắng làm một điều gì đó nhưng không đem lại kết quả hay hiệu quả nào
Vô dụng, không có giá trị, không có mục đích.
Vô dụng hoặc không phù hợp cho bất cứ ai hoặc điều gì.
Dùng để mô tả một sự theo đuổi vô ích, không có tác dụng
Một nỗ lực hoặc hành động vô ích, vô ích hoặc dư thừa.
Động từ "plow" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him