Plow the sands In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "plow the sands", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-08-03 09:08

Meaning of Plow the sands

Synonyms:

to beat the dead horse

Plow the sands American British informal

Thực hiện một việc dường như là vô ích

I admitted that I have just plowed the sands by advising her to keep away from this cheap moralizing guy. - Tôi thừa nhận rằng tôi đã phí công giã tràng xe cát khi khuyên cô ấy tránh xa gã đạo đức rẻ tiền này.

Don't try to scramble to gain the best bargains. You just are plowing the sands! - Đừng cố gắng tranh giành để đạt được những món hời tốt nhất. Bạn chỉ đang giã tràng xe cát thôi!

Those sentimental words can not cool off our mom's anger. Don't plow the sands anymore. - Những lời nói sến súa đó không thể làm mẹ chúng ta nguôi ngoai cơn giận. Đừng phí công giã tràng xe cát nữa.

Other phrases about:

throw straws against the wind

Cố gắng làm một điều gì đó nhưng không đem lại kết quả hay hiệu quả nào

no good to gundy

Vô dụng, không có giá trị, không có mục đích. 

be (of) no use to man or beast

Vô dụng hoặc không phù hợp cho bất cứ ai hoặc điều gì.

Sleeveless errand

Dùng để mô tả một sự theo đuổi vô ích, không có tác dụng

a waste of energy

Một nỗ lực hoặc hành động vô ích, vô ích hoặc dư thừa.
 

Grammar and Usage of Plow the sands

Các Dạng Của Động Từ

  • plow the sands
  • plowed the sands
  • plowing the sands
  • plows the sands

Động từ "plow" nên được chia theo thì của nó.
 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode