Pluck something out of the air In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "pluck something out of the air", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Christina Quynh calendar 2021-07-10 11:07

Meaning of Pluck something out of the air

Synonyms:

guess , suppose , suspect

Pluck something out of the air British American phrase

Cụm từ có thể được diễn đạt thành "pluck (something) out of thin air."

Nói hoặc trả lời vấn đề gì đó mà chưa suy nghĩ về điều đó hoặc quan tâm là thông tin đó có đúng hay không

He is very serious and hard-working at work, so I don't believe he's plucking out of thin air. - Anh ấy là một người rất nghiêm túc và chăm chỉ trong công việc, vì thế thôi không tin anh ấy đang nói bừa.

"Where did you get the information from?" "Oh, I just plucked it out of the air." - "Anh lấy đâu ra những thông tin này vậy?" " Ồ, tôi chỉ nói bừa như vậy thôi."

She just plucked the price out of the air. - Giá bán mà cô ấy đưa ra là không có cơ sở.

Other phrases about:

I Figured as Much

Dùng để nói khi bạn đã biết trước điều gì đó mà không cần ai nói.

muse over (someone or something)

Suy nghĩ một cách cẩn thận hoặc nghiêm túc, hoặc trầm ngâm, suy nghẫm về ai đó hoặc điều gì đó

knock/talk some sense into somebody

Giúp hoặc thuyết phục ai đó để họ bắt đầu suy nghĩ một cách thấu đáo (về điều gì đó).

take a long (cool/hard) look at something

Suy nghĩ về một vấn đề hoặc khả năng nào đó một cách thấu đáo và không vội vàng.

Enter One's Head
Ý tưởng hoặc suy nghĩ xuất hiện trong đầu ai đó

Grammar and Usage of Pluck something out of the air

Các Dạng Của Động Từ

  • plucks something out of the air
  • plucked something out of the airr
  • be plucking something out of the air
  • have/had plucked something out of the air

Đông từ "pluck" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode