Pluck something out of the air British American phrase
Cụm từ có thể được diễn đạt thành "pluck (something) out of thin air."
Nói hoặc trả lời vấn đề gì đó mà chưa suy nghĩ về điều đó hoặc quan tâm là thông tin đó có đúng hay không
He is very serious and hard-working at work, so I don't believe he's plucking out of thin air. - Anh ấy là một người rất nghiêm túc và chăm chỉ trong công việc, vì thế thôi không tin anh ấy đang nói bừa.
"Where did you get the information from?" "Oh, I just plucked it out of the air." - "Anh lấy đâu ra những thông tin này vậy?" " Ồ, tôi chỉ nói bừa như vậy thôi."
She just plucked the price out of the air. - Giá bán mà cô ấy đưa ra là không có cơ sở.
Dùng để nói khi bạn đã biết trước điều gì đó mà không cần ai nói.
Suy nghĩ một cách cẩn thận hoặc nghiêm túc, hoặc trầm ngâm, suy nghẫm về ai đó hoặc điều gì đó
Giúp hoặc thuyết phục ai đó để họ bắt đầu suy nghĩ một cách thấu đáo (về điều gì đó).
Suy nghĩ về một vấn đề hoặc khả năng nào đó một cách thấu đáo và không vội vàng.
Đông từ "pluck" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.