Plunk (someone, something, or oneself) down In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "plunk (someone, something, or oneself) down", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-10-19 11:10

Meaning of Plunk (someone, something, or oneself) down

Synonyms:

to put down , sit down

Plunk (someone, something, or oneself) down American British phrasal verb informal

Đặt, ném, thả, ai, vật gì hoặc chính nó xuống một cách nặng nề và không đoái hoài.

He plunked down beside me after having got bad marks. - Cậu ta ngồi phịch xuống cạnh tôi sau khi bị điểm kém.

Jane plunked the suitcase down because she's too tired. - Jane thả phịch chiếc vali xuống vì quá mệt.

James plunks the groceries down the kitchen floor. - Nó vứt độp các hàng thực phẩm khô xuống sàn nhà bếp.

Other phrases about:

get a load off (one's) feet

Ngồi xuống và thư giãn.

an air ball

Được dùng để mô tả một cú ném bóng trượt hoàn toàn, đặc biệt là vành rổ.

put (someone or something) first

Đối xử hoặc xem ai đó hoặc cái gì đó là quan trọng nhất

sit on (one's) ass

Được sử dụng để nói rằng ai đó không làm việc hoặc sản xuất bất cứ điều gì; ngồi không, nhàn rỗi

catapult (someone or something) into (something)

1. Ném ai đó hoặc vật gì đó một cách thô bạo vào nơi xác định, có hoặc như thể có máy phóng.

2. Để tăng danh tiếng, vinh quang hoặc địa vị xã hội, v.v.
 

Grammar and Usage of Plunk (someone, something, or oneself) down

Các Dạng Của Động Từ

  • to plunk (someone, something, or oneself) down
  • plunked(someone, something, or oneself) down
  • plunks (someone, something, or oneself) down
  • plunking (someone, something, or oneself) down

Động từ "plunk" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Plunk (someone, something, or oneself) down

Cụm từ này có từ cuối những năm 1800.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode