Point taken phrase spoken informal
Được sử dụng để nói rằng bạn hiểu những gì ai đó đang nói hoặc đề xuất
Michael: I'm not willing to risk money on an investment like that. John: Point taken, Michael, neither am I. - Michael: Tôi không sẵn sàng mạo hiểm tiền cho một khoản đầu tư như vậy. John: Đúng đấy, Michael ạ, tôi cũng vậy.
A: Initially, we should seize the domestic market demand. B: Oh, point taken. - A: Bước đầu chúng ta nên nắm bắt nhu cầu thị trường trong nước trước đã. B: Ồ, có lý.
Tôi đồng ý với ý kiến của bạn; tôi cũng vậy
Được dùng để thể hiện sự đồng nhất quan điểm với những người khác một cách công khai
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him