Poise themselves for In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "poise themselves for", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-02-04 05:02

Meaning of Poise themselves for

Poise themselves for verb phrase

Sẵn sàng chuẩn bị cho những việc sắp tới

I poised my self for my mother's criticism when I knew I'd failed the final test. - Tớ đã sẵn sàng đón nhận cơn thịnh nộ của mẹ khi tớ biết tớ đã trượt bài thi cuối.

Josh poised himself for the impact and survived luckily. - Josh cố định bản thân sẵn sàng cho cú va chạm và đã sống sót một cách may mắn.

They've poised themselves for any unexpected news. - Họ đã sẵn sàng để đón nhận bất kỳ tin tức không hay nào.

Other phrases about:

steel (someone or oneself) against (someone or something)

Chuẩn bị tinh thần và cảm xúc để chịu đựng ai đó hoặc điều gì đó

do (one's) homework

Dành thời gian tìm hiểu nhiều về một chủ đề hoặc một chủ đề, đặc biệt là trước một cuộc họp, một bài phát biểu, bạn phải bày tỏ ý kiến của mình về chủ đề hoặc chủ đề đó.
 

screw yourself up to concert pitch

Được dùng để mô tả việc chuẩn bị cho mọi tình huống bất trắc có thể xảy ra. 

Grammar and Usage of Poise themselves for

Các Dạng Của Động Từ

  • poised oneself for
  • poises oneself for
  • poising myself for

Động từ "poise" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode