Poke (one's) nose in(to) (something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "poke (one's) nose in(to) (something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-07-29 03:07

Meaning of Poke (one's) nose in(to) (something)

Synonyms:

stick/put your oar in , put your two cents in

Poke (one's) nose in(to) (something) informal verb phrase

Động từ "stick" có thể thay thế cho động từ "poke".

Cố tình can thiệp vào vào gì đó mà không phải là việc của ai hoặc trách nhiệm của ai

I don't dare poke my nose into her private life. I don't want to irritate her. Just let her alone. - Tôi không dám can thiệp đời tư của cô ấy. Tôi không muốn chọc điên cô ta. Cứ kệ cô ấy.

It's your fault to poke your nose in her business. - Lỗi của bạn là chĩa mũi vào chuyện của cô ấy.

Stop poking your nose into my business or you'll be in trouble! - Dừng việc can thiệp vào chuyện của tớ không thì cậu sẽ gặp rắc rối đấy!

I hate those who pokes their nose into others' affairs. - Tôi ghét những người chĩa mũi vào chuyện của người khác.

Other phrases about:

throw salt on someone’s game

Cản trở kế hoạch hay công việc của ai đó

(slip/be thrown) out of gear

Không hoạt động bình thường.

cook sb's goose

Phá rối kế hoạch của một người.

butt into (something)

To interrupt something (usually a conversation or discussion).

 

put (one) off (one's) stride

Làm mất sự chú ý của ai đó hoặc can thiệp vào những gì họ đang làm, để họ không thể làm tốt việc đó

Grammar and Usage of Poke (one's) nose in(to) (something)

Các Dạng Của Động Từ

  • to poke (one's) nose in(to) (something)
  • poking (one's) nose in(to) (something)
  • poked (one's) nose in(to) (something)
  • pokes (one's) nose in(to) (something)

Động từ "poke" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode