Poke (one's) nose in(to) (something) informal verb phrase
Động từ "stick" có thể thay thế cho động từ "poke".
Cố tình can thiệp vào vào gì đó mà không phải là việc của ai hoặc trách nhiệm của ai
I don't dare poke my nose into her private life. I don't want to irritate her. Just let her alone. - Tôi không dám can thiệp đời tư của cô ấy. Tôi không muốn chọc điên cô ta. Cứ kệ cô ấy.
It's your fault to poke your nose in her business. - Lỗi của bạn là chĩa mũi vào chuyện của cô ấy.
Stop poking your nose into my business or you'll be in trouble! - Dừng việc can thiệp vào chuyện của tớ không thì cậu sẽ gặp rắc rối đấy!
I hate those who pokes their nose into others' affairs. - Tôi ghét những người chĩa mũi vào chuyện của người khác.
Cản trở kế hoạch hay công việc của ai đó
Không hoạt động bình thường.
Phá rối kế hoạch của một người.
To interrupt something (usually a conversation or discussion).
Làm mất sự chú ý của ai đó hoặc can thiệp vào những gì họ đang làm, để họ không thể làm tốt việc đó
Động từ "poke" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.