Pop over (for a visit) verb phrase
Ghé qua nơi nào đó trong chốc lát
Let’s pop over for a visit. I have something to show you. - Hãy ghé qua chỗ tôi một chút. Tôi có vài thứ muốn cho bạn xem.
I will pop over to the supermarket to buy some stuff. - Tôi sẽ ghé siêu thị mua vài món đồ.
Thăm viếng
1. Bạn tới một nơi mà không ai có thể tìm thấy bạn.
2. Bạn giấu cái gì ở nơi mà không ai biết.
Nơi tồi tệ và bẩn nhất
Chỉ một nơi xa lạ hoặc xa xôi.
Được sử dụng để chỉ một nơi có đầy đồ vật có giá trị.
Động từ "pop" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him