Pour/throw cold water on something In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "pour/throw cold water on something", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Joy Ho calendar 2021-02-05 06:02

Meaning of Pour/throw cold water on something

Synonyms:

dash (one's) hopes , let down , wear down

Pour/throw cold water on something British American informal verb phrase

Phá hỏng ý tưởng, kế hoạch hoặc sự nhiệt tình của ai đó bằng cách phê bình, chỉ trích họ; dội gáo nước lạnh vào ai đó hoặc cái gì đó

He is always pouring cold water on my opinions. - Ông ta lúc nào cũng làm tôi nản lòng với những ý kiến của mình.

Although my colleagues in the office thought my idea was great, my boss threw cold water on it. - Dù đồng nghiệp khen ý tưởng của tôi thật hay ho nhưng sếp lại dội một gáo nước lạnh vào ý tưởng đó.

She poured cold water on the whole project by refusing to participate. - Cô ta đã dội một gáo nước lạnh vào toàn bộ dự án bằng cách từ chối tham gia.

Other phrases about:

dash (one's) hopes

Đập tan hoặc ngăn cản hy vọng hoặc ước mơ của một người

piss on (someone's) chips

Thực sự khó chịu, cáu kỉnh hoặc làm ai đó thất vọng

piss in (someone's) Corn Flakes

Làm cho ai đó thực sự buồn, cáu kỉnh hoặc thất vọng

Grammar and Usage of Pour/throw cold water on something

Các Dạng Của Động Từ

  • pours/throws cold water on something
  • pouring/throwing cold water on something
  • poured/threw cold water on something
  • thrown cold water on something

Động từ "pour/throw" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Pour/throw cold water on something

Đây là một trong những cụm từ bắt đầu theo nghĩa đen và sau đó theo cách sử dụng trở thành nghĩa bóng.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode