Praise from Sir Hubert noun phrase
Lời khen danh giá nhất mà một người có thể nhận được
A: I have heard the director complimented you on your idea. B: With me it's praise from Sir Hubert. - A: Tôi vừa nghe nói đạo diễn đã khen ngợi ý tưởng của bạn. B: Với tôi đó là lời khen đáng quý nhất tôi từng nhận.
Her boss's approval of her project is like praise from Sir Hubert. - Sự phê chuẩn của sếp với dự án của cô ấy như lời khen đáng quý nhất cô ấy nhận được
Your compliment to me is like praise from Sir Hubert. - Lời khen của ngài dành cho tôi là lời khen danh giá nhất mà tôi có thể nhận được.
Được dùng để khen ai hay ca ngợi ai đó vì làm việc gì hoặc bởi vì là một người rất đặc biệt hoặc là một người cực kỳ có ích
Dùng để khen ai đó
Khen, ngưỡng mộ, hoặc tôn kính ai hay cái gì một cách công khai
Được sử dụng để nói rằng bạn khen ngợi và thể hiện sự tôn trọng thích hợp của bạn đối với một người nào đó
Khi một người tự khen bản thân thì điều đó chẳng có nghĩa lý gì cả.
Nguyên tác Sir Hubert là một nhân vật trong vở kịch thế kỷ mười tám, A Cure for the Heartache, được viết bởi Thomas Morton và được sản xuất lần đầu tại London vào năm 1797.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.