Pray tell expression informal idiomatic
Xin hãy cho tôi biết về điều gì đó.
Pray tell, has Mary recovered from her shoulder injury? - Làm ơn cho tôi biết, Mary đã bình phục vết thương ở vai chưa?
Pray tell, why did they repudiate their only son? - Làm ơn nói đi, tại sao họ lại cự tuyệt con trai duy nhất của họ?
Pray tell, what happened when I was away? - Làm ơn nói cho tôi biết đi, chuyện gì đã xảy ra khi tôi đi vắng?
Lời nói dối vô hại
nói đi nói lại, mưa dầm thấm lâu
Được sử dụng khi bạn muốn nói với ai đó điều gì đó ngay cả khi điều đó có thể khiến bạn xấu hổ hoặc miêu tả bạn không có lợi
Được kể về điều gì đó
Nói với mọi người về điều gì đó hoặc công khai điều gì đó
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him