Pressure (one) into (doing something) verb phrase
Buộc ai đó làm điều gì
My father usually pressures me into studying something that I don't like. - Bố tôi thường ép buộc tôi học cái mà tôi không thích.
My parents pressure me into making a tough decision. - Cha mẹ tôi gây áp lực buộc tôi phải đưa ra một quyết định khó khăn.
Don't pressure him to talk, leave him alone. - Đừng ép anh ấy nói chuyện, hãy để anh ấy một mình.
Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác
Bị kiểm soát bởi một người hoặc một cái gì đó
Được sử dụng để mô tả điều gì đó có tầm ảnh hưởng hoặc tầm quan trọng lớn
Quen biết người có quyền lực, tầm ảnh hưởng có thể giúp bạn.
Giúp hoặc thuyết phục ai đó để họ bắt đầu suy nghĩ một cách thấu đáo (về điều gì đó).
Động từ "pressure" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him