Pressure (one) into (doing something) verb phrase
Buộc ai đó làm điều gì
My father usually pressures me into studying something that I don't like. - Bố tôi thường ép buộc tôi học cái mà tôi không thích.
My parents pressure me into making a tough decision. - Cha mẹ tôi gây áp lực buộc tôi phải đưa ra một quyết định khó khăn.
Don't pressure him to talk, leave him alone. - Đừng ép anh ấy nói chuyện, hãy để anh ấy một mình.
Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác
Bị kiểm soát bởi một người hoặc một cái gì đó
Được sử dụng để mô tả điều gì đó có tầm ảnh hưởng hoặc tầm quan trọng lớn
Quen biết người có quyền lực, tầm ảnh hưởng có thể giúp bạn.
Giúp hoặc thuyết phục ai đó để họ bắt đầu suy nghĩ một cách thấu đáo (về điều gì đó).
Động từ "pressure" nên được chia theo thì của nó.
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.