Prim and proper In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "prim and proper", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Chau calendar 2022-09-07 07:09

Meaning of Prim and proper

Synonyms:

Strait-laced

Prim and proper adjective

Có niềm tin và hành vi rất truyền thống, bảo thủ về mặt đạo đức

She’s so prim and proper that she she never drinks alcohol. - Cô ấy bảo thủ đến mức chưa bao giờ uống rượu.

She's much too prim and proper to go to the bar. - Cô ấy quá bảo thủ để đi bar.

Other phrases about:

Once a whore, always a whore

Người ta tin rằng một người nào đó đã thực hiện hành vi trái đạo đức, sẽ luôn dễ mắc phải nó

(to be) a heel
a ​person who ​treats other ​people ​badly and ​unfairly, a despicable person
King Grod

Dùng để chỉ một người đàn ông rất khó chịu

every man to his taste

Mồi người đều có sở thích riêng cần được tôn trọng.

(as) artful as a wagonload of monkeys

Cực kỳ khôn ngoan hoặc tinh quái

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
sound like a broken record

Nói điều tương tự lặp đi lặp lại

Example:

Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode