Promise (one) the moon In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "promise (one) the moon", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-03-01 10:03

Meaning of Promise (one) the moon

Synonyms:

promise the moon/earth/world

Promise (one) the moon British verb phrase UK informal

Không giữ lời hứa.

Don't trust in him. He just promises you the moon. - Đừng tin tưởng vào anh ta. Anh ta chỉ hứa hẹn hão huyền với bạn thôi.

The government said that they would reduce taxes, but it turned out that they promised the moon. - Chính phủ nói rằng họ sẽ giảm thuế, nhưng hóa ra họ hứa hão mà thôi.

Peter is having an affair with his secretary again. He told me that he made a break with her, but he promised the moon. - Peter lại đang ngoại tình với ả thư ký. Anh ta nói rằng đã cắt đứt quan hệ với cô ta nhưng đó chỉ là hứa hão mà thôi.

Other phrases about:

take a rain check
Từ chối một lời mời hoặc một lời đề nghị ngay lúc đó và hứa sẽ thực hiện vào một dịp thích hợp hơn.
cross my heart (and hope to die)

Dùng để nói rằng những gì bạn đang nói là sự thật, hoặc bạn sẽ làm những gì mình hứa.

deliver on (something)

Làm những gì bạn đã hứa làm hoặc những gì mọi người mong đợi bạn làm

a trip to the sun

Điều gì đó không thể xảy ra, không đạt được hoặc không thể làm được.

Fine words butter no parsnips

Lời hứa suông không đảm bảo điều gì đó sẽ xảy ra.

Grammar and Usage of Promise (one) the moon

Các Dạng Của Động Từ

  • promise (one) the moon

Động từ "promise" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
it makes no odds
Nó không quan trọng.
Example: I don't really care about what others say. It makes no odds to me.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode