Promises, promises! spoken informal
Được nói khi bạn không tin điều ai đó vừa hứa
A: I’ll repay you the money you lent me next week. - B: Promises, promises! - A: Tớ sẽ trả cậu số tiền cậu đã cho tớ mượn vào tuần tới. - B: Thôi không tin cậu đâu!
A: I will help you when you need help - B: Promises, promises! - A: Tôi sẽ gúp bạn khi bạn cần. -B: Tôi không tin đâu!
Có vẻ rất đáng ngờ hoặc không thể chấp nhận được về mặt đạo đức
Để bày tỏ bạn không tin vào điều mà người khác vừa nói.
Tôi được lợi gì?
Nghi ngờ ai đó đang không thành thật
Được sử dụng để hỏi vấn đề của một người (với ai đó hoặc điều gì đó) là gì
Nguồn gốc của cụm từ không rõ ràng.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him