Provoke (one) to American British verb phrase
1. Nếu bạn nói rằng ai đó provoke you to do something, có nghĩa là họ thúc giục, kích động hoặc khiến bạn thực hiện hành động.
James denied that he was provoking his friend to steal the car. - James phủ nhận việc anh ta kích động bạn mình ăn trộm xe.
The singer is accused of provoking their followers to attack his rival. - Nam ca sĩ bị cáo buộc đã kích động những người theo dõi mình để tấn công đối thủ cạnh tranh của mình.
2. Nếu bạn nói rằng điều gì đó provoke you to something, có nghĩa là điều đó đang đẩy bạn đến một trạng thái hoặc phản ứng tức giận hoặc giận dữ.
The mosquitoes provoked me to anger. - Những con muỗi khiến tôi phát cáu.
The continuous noise was provoking me to crazy. - Tiếng ồn kêu liên tục khiến tôi phát điên.
Trẻ em hoặc người lớn thường nói cụm từ này để thuyết phục bạn của chúng tham gia cái gì đó, đặc biệt nhảy vào trong hồ bơi( ao, hồ, vân vân)
Thực hiện một cách đầy nhiệt huyết hoặc nỗ lực
Nỗ lực hết mình để đạt được điều gì hoặc giành chiến thắng để đem về danh dự cho ai đó
Thúc đẩy hay tạo động lực cho ai đó làm điều gì đó tốt hơn, nhanh hơn hoặc say mê hơn
Động từ "provoke" nên được chia theo thì của nó.