Pull an attitude (with one) informal verb phrase
Cư xử bất cẩn, thiếu tôn trọng hoặc kiêu ngạo (đối với một người).
The teacher said the boy pulled an attitude with the elderly. - Cô giáo nói rằng cậu học sinh này thiếu tôn trọng với người già.
Maria is always pulling an attitude, hence they do not like her. - Maria lúc nào cũng làm bộ kênh kiệu nên mọi người không thích cô ta.
One should never pull an attitude even if one is more talented than others. - Dù có tài giỏi hơn người đi nữa thì cũng không nên hợm mình.
Dùng để lăng mạ một cách có chủ tâm và cay nghiệt hoặc thể hiện sự không tôn trọng người nào đó
Công khai thể hiện sự chế giễu hoặc khinh thường ai đó bằng cách cười theo đúng nghĩa đen trước mặt họ
Thực hiện một hành động quyết định và kịch tính với mục đích giải quyết một vấn đề hoặc kết thúc một tình huống không mong muốn
Nếu một nhận xét hoặc hành động là uncalled-for, thì nó không công bằng, phù hợp hoặc không xứng đáng.
Nói chuyện với ai đó không đúng lúc.
Động từ "pull" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him