Pull in different/opposite directions phrase informal
We were pulling in opposite directions; our thoughts were quite different. - Chúng tôi đã đang đi ngược lại với nhau; ý tưởng và quan điểm thì hoàn toàn khác nhau.
I see my opinions and yours as pulling in different directions. - Tôi cảm thấy ý kiến của tôi và bạn luôn ngược nhau.
Một mối quan hệ đầy sự bất hào và tranh chấp
Dùng để chỉ một người đàn ông thường lên tiếng phản đối
Một trận tranh cãi nảy lửa
Không đồng tình hoặc không hiểu ai đó hoặc cái gì đó
Động từ "pull" nên được chia theo thì của nó.
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.