Pull (one's) leg informal verb phrase figurative
Trêu chọc hoặc đùa ai đó, thường bằng cách cố gắng thuyết phục họ về điều gì đó không đúng sự thật.
He can't pull my leg – I' ve got him taped. - Anh ta không thể lừa tôi đâu – tôi thừa biết anh ta rồi.
If I'd known he was so sensitive, I wouldn't have pulled his leg. - Nếu biết anh ta nhạy cảm như vậy tôi đã không chọc tức anh ấy rồi.
You're going to regret pulling my leg if you don't stop. - Nếu không dừng lại thì bạn sẽ hối hận vì trêu chọc tôi đấy.
Dùng để chỉ bất kỳ trò chơi lừa đảo nào
1. Thực hiện điều gì đó ngu ngốc hoặc mạo hiểm
2. Thực hiện trò lừa bịp
Đùa cợt ai đó.
1. Lừa đối thủ bằng cách giả vờ di chuyển hoặc đá, đặc biệt trong môn bóng bầu dục hoặc bóng đá
2. Lừa ai đó bằng cách giả vờ rằng cái gì đó giá trị hơn giá trị thực của nó
Động từ "pull" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him