Pull (someone) down a peg (or two) idiom
Nếu ai đó hoặc điều gì đó pull (someone) down a peg (or two), họ hoặc những điều đó khiến cho người đó bớt kiêu căng và khiêm tốn hơn hoặc khiến họ phải cảm thấy tầm thường hay xấu hổ hơn.
I hope that the teacher pulls John down a peg or two. He always told me that I was dumb while he was not that bright. - Tôi hi vọng là cô giáo làm cho John bớt kiêu căng hơn. Anh ta luôn bảo tôi đần độn trong khi anh ta có phải quá thông minh gì đâu.
The commander lost the battle and it without a doubt pull him down a peg. - Vị chỉ huy thua trận đấu lần này và không ai có thể ngờ vực rằng điều đó đã thật sự khiến cho ông ta cảm thấy vô cùng xấu hổ.
Marie's haughtiness made everyone dislike her and stay away from her. Thankfully, Kim, the most straightforward person in the class, pull her down a peg and Marie could not even say a word back. - Sự kiêu ngạo của Marie khiến cho ai cũng ghét và tránh xa cô ta. May thay, Kim, cô nàng thẳng thắn nhất trong lớp khiến cho cô ta phải khiêm tốn lại, và Marie chả nói được một lời nào lại với Kim.
Cảm thấy xấu hổ và mất mặt khi một người bị đánh bại hoặc thất bại
Nếu một người bị “brought down a notch (or two)”, họ sẽ bị hạ thấp lòng kiêu hãnh hoặc cái tôi của họ.
Để làm bẽ mặt, làm nhục ai đó hoặc để cho ai đó thấy rằng họ không quan trọng như họ nghĩ
Công khai nêu ra một cá nhân hay tổ chức nào đó đã làm chuyện sai trái hoặc phạm pháp
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.