Pull (someone's) bacon out of the fire In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "pull (someone's) bacon out of the fire", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-09-30 12:09

Meaning of Pull (someone's) bacon out of the fire

Synonyms:

save someone's bacon , save someone's neck , save someone's skin

Variants:

pull (one's) chestnuts out of the fire

Pull (someone's) bacon out of the fire idiom verb phrase

Cứu ai đó khỏi rắc rối, khó khăn hoặc nguy hiểm sắp xảy ra

You're such a lifesaver! You always pull my bacon out of the fire when I need. - Cậu đúng là vị cứu tinh mà! Cậu lúc nào cũng giải cứu tớ mỗi khi có chuyện cả.

You've just pulled my bacon out of the fire! I really appreciate it. - Cậu vừa mới cứu tớ khỏi rắc rối. Tớ rất cảm kích điều này.

Other phrases about:

be like/as safe as Fort Knox
Được xây dựng kiên cố, thường có nhiều khóa, cửa chắc chắn, có gác, ... nên rất khó để có thể đột nhập vào và đồ đạc cất giữ ở đó được an toàn.
stretch (one's) legs according to the coverlet

Không chi tiêu vượt quá tình hình tài chính của ai đó

save (one's) ass

Cứu ai đó khỏi nguy hiểm, rắc rối hoặc thất bại

save sb's bacon/neck
Để đưa ai đó thoát khỏi hoàn cảnh nguy hiểm hoặc khó khăn
nest egg

Một khoản tiền được để dành cho một mục đích nhất định.

Grammar and Usage of Pull (someone's) bacon out of the fire

Các Dạng Của Động Từ

  • pulls (someone's) bacon out of the fire
  • pulling (someone's) bacon out of the fire
  • pulled (someone's) bacon out of the fire

Động từ "pull" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode