Pull teeth verb phrase
Một danh từ hay đại từ có thể đặt giữa từ "pull" và "teeth."
Làm việc gì đó mà tốn rất nhiều sức hay rất khó khăn.
My mom has to pull teeth to get my brother to do his homework every night. - Tối nào mẹ tớ cũng phải cực nhọc lắm mới bắt được đứa em làm bài tập.
Làm giảm quyền lực của ai đó hay cái gì đó.
The new company's policy has pulled the boss teeth. He can't bully us any longer. - Chính sách mới của công ty đã khiến quyền hạn của sếp giảm đi rồi. Ông ta không bắt nạt tụi mình được nữa đâu.
Người có cá tính mạnh mẽ
Dùng để mô tả thứ gì đó rất cứng
Nếu thứ gì đó "be no picnic", điều đó nghĩa là nó thì khó khăn và thách thức.
Chỉ việc đối xử rất nghiêm khắc với ai đó.
Điều gì đó không thể xảy ra, không đạt được hoặc không thể làm được.
Động từ "pull" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.