Put a rocket under (someone or something) Australia verb phrase
Thúc đẩy hay tạo động lực cho ai đó làm điều gì đó tốt hơn, nhanh hơn hoặc say mê hơn
Sometimes promises to buy toys for young children can help put a rocket under them rather than threats or reprimands. - Đôi khi những lời hứa mua đồ chơi cho trẻ nhỏ có thể giúp khích lệ chúng hơn là đe dọa hoặc khiển trách.
I think you should contact the the producer and put a rocket under them. Otherwise, the products we ordered will not be able to be delivered on time. - Tôi nghĩ bạn nên liên hệ nhà sản xuất và thúc đẩy họ nhanh lên. Nếu không thì các sản phẩm chúng ta đã đặt sẽ không thể được giao đúng hạn.
Trẻ em hoặc người lớn thường nói cụm từ này để thuyết phục bạn của chúng tham gia cái gì đó, đặc biệt nhảy vào trong hồ bơi( ao, hồ, vân vân)
Thực hiện một cách đầy nhiệt huyết hoặc nỗ lực
Nỗ lực hết mình để đạt được điều gì hoặc giành chiến thắng để đem về danh dự cho ai đó
Dùng để khuyến khích ai đó chấp nhận lời mời đi chơi.
Động từ "put" phải được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him