Put food on the table phrasal verb
Kiếm đủ tiền để trả cho những chi tiêu cơ bản mà một người hoặc gia đình của ai đó cần
My parents just put food on the table, so I know they can't afford my higher education. - Cha mẹ tôi chỉ kiếm đủ tiền để xoay sở cho phi phí cơ bản thôi, vì thế tôi biết họ không thể trả nổi học phí đại học của tôi.
Many people don't know how they can put food on the table during the lockdown period. - Nhiều người không biết làm thế nào họ có thể xoay xở để sống suốt khoảng thời gian phong tỏa.
I really need a job that helps my family put food on the table. - Tôi thực sự cần một công việc có thể giúp gia đình trang trải những chi tiêu cơ bản.
tiết kiệm tiền nhiều nhất có thể
Được dùng để nói ai đó cố lấy tiền từ bạn; moi tiền từ bạn
ví nhẹ thì lòng nặng
Làm bất kỳ công việc nào để kiếm sống
Động từ "put" nên được chia theo thì của nó.
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.