Put (one's) hair up phrasal verb
Cột tóc cao lên theo kiểu như tóc đuôi ngựa hoặc búi.
When I was a kid, my grandmother showed me how to put my hair up in a certain way. - Khi tôi còn nhỏ, bà tôi dạy tôi cách búi cột tóc đuôi ngựa vào nếp.
She feels more confident when she puts her hair up. - Cô ấy cảm thấy tự tin hơn khi cô ấy búi tóc cao.
Động từ "put" nên được chia theo thì của nó.
Được dùng để nói ai đó cô đơn
I don't know anyone in the party, so the cheese stands alone.