Put no stock in (something) verb phrase
Không có niềm tin vào điều gì đó
I put no stock in Jim's ability to finish the task on time. - Tớ không tin là Jim sẽ hoàn thành công việc đúng hạn đâu.
They'll regret putting no stock in my skill. - Họ sẽ hối hận vì không tin tưởng vào trình độ của tôi.
I don't know how you expect the team to win when you put no stock in its ability. - Tôi không hiểu làm thế nào cậu mong đội sẽ chiến thắng khi cậu không đặt niềm tin vào khả năng của họ.
He put no stock in what she said. - Anh ấy đã không tin vào những gì cô ấy nói.
Một mong muốn ngẫu nhiên, đột ngột và không thể giải thích được để làm một điều gì đó
Con người thường tin vào cái mà người ta muốn thành sự thật.
Rơi xuống, đổ sụp xuống đất
Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến
Động từ "put" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.